1. Chiều dài: đo từ đầu ngón chân cái tới gót chân được tính là chiều dài bàn chân. (Hình 1)
2. Chiều rộng vòng chân: vòng dây từ mép bên phải bàn chân vòng qua mép bên trái bàn chân. Bắt đầu ở vị trí rộng nhất của bàn chân, từ khớp xương ngón cái, tới khớp xương ngón út được tính là chiều rộng. (Hình 2)
Size |
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
34 |
21.1 |
19.97 |
35 |
21.77 |
20.45 |
36 |
22.43 |
20.92 |
37 |
23.1 |
21.4 |
38 |
23.77 |
21.88 |
39 |
24.43 |
22.35 |
40 |
25.1 |
22.83 |